Cấp bảo vệ là gì?
Cấp bảo vệ chỉ ra mức độ bảo vệ thiết bị điện đối với bụi và độ ẩm. Cấp bảo vệ thường có 2 chỉ số, chỉ số càng lớn thì mức độ bảo vệ càng cao.
Cách hiển thị:
Cấp bảo vệ thường được thể hiện bởi IP và 2 số, số thể hiện cấp độ bảo vệ.
Số đầu tiên thể hiện độ kháng bụi, thể hiện việc ngăn cản các vật thể rắn bên ngoài xâm nhập, cấp độ cao nhất là 6.
Số thứ 2 thể hiện độ kháng nước, cấp độ cao nhất là 8.
Số đầu tiên IP thể hiện độ kháng bụi.
Số |
Độ bảo vệ |
Chú thích |
0 |
Không bảo vệ |
Không có bất cứ bảo vệ gì |
1 |
Ngăn chặn sự xâm nhập của các vật thể rắn đường kính lớn hơn 50mm |
Ngăn cơ thể con người tiếp xúc với bất cứ phần nào bên trong thiết bị điện do tai nạn hay do sự xâm nhập của vật thể rắn đường kính lớn hơn 50mm. |
2 |
Ngăn chặn sự xâm nhập của các vật thể rắn đường kính lớn hơn 12.5mm |
Ngăn cơ thể con người tiếp xúc với bất cứ phần nào bên trong thiết bị điện do tai nạn hay do sự xâm nhập của vật thể rắn đường kính lớn hơn 50mm. |
3 |
Ngăn chặn sự xâm nhập của các vật thể rắn đường kính lớn hơn 2.5mm |
Ngăn chặn công cụ, dây và các vật thể nhỏ tương tự có đường kính lớn hơn 2.5mm xâm nhập các thiết bị điện tử. |
4 |
Ngăn chặn sự xâm nhập của các vật thể rắn đường kính lớn hơn 1.0mm |
Ngăn chặn công cụ, dây và các vật thể nhỏ tương tự có đường kính lớn hơn 1.0mm xâm nhập các thiết bị điện tử. |
5 |
Ngăn chặn sự xâm nhập của các vật thể rắn từ bên ngoài |
Ngăn chặn hoàn toàn sự xâm nhập của các vật thể rắn nhưng không ngăn được bụi hoàn toàn, tuy nhiên lượng bụi nhỏ sẽ không làm ảnh hưởng đến hoạt động của thiết bị điện tử. |
6 |
Ngăn chặn sự xâm nhập của các vật thể rắn từ bên ngoài và bụi |
Ngăn chặn hoàn toàn sự xâm nhập của các vật thể rắn và bụi từ bên ngoài. |
Số thứ 2 chỉ cấp độ kháng nước
Số |
Cấp độ bảo vệ |
Chú thích |
0 |
Không bảo vệ |
Không kháng nước, kháng ẩm |
1 |
Ngăn cản nước xâm nhập |
Ngăn cản giọt nước theo chiều thẳng đứng, không làm hại đến các thiết bị điện tử |
2 |
Ngăn cản nước theo chiều nghiêng góc 15 độ |
Ngăn cản giọt nước theo chiều nghiêng góc 15 độ, không làm hại đến các thiết bị điện tử. |
3 |
Ngăn cản tia nước |
Ngăn cản mưa hay thiệt hại do các tia nước theo góc nhỏ hơn 60 độ ảnh hưởng đến các thiết bị điện tử. |
4 |
Ngăn cản sự xâm nhậ[ của các tia nước bắn |
Ngăn cản nước bắn từ mọi hướng ảnh hưởng đến các thiết bị điện tử |
5 |
Ngăn cản sự xâm nhập của tia nước phun |
Ngăn cản tia nước bắn có áp lực thấp và kéo dài ít hơn 3 phút |
6 |
Ngăn cản sóng lớn |
Ngăn cản tia nước lớn và kéo dài hơn 3 phút |
7 |
Ngăn cảm sự xâm nhập của nước khi bị nhấn trong nước |
Ngăn cản sự xâm nhập của nước khi nhấn sâu 1 m trong vòng 30 phút. |
8 |
Khi bị ngập, ngăn cản nước xâm nhập |
Ngăn cản nước xâm nhập khi bị ngập trên 1m. Điều kiện cụ thể sẽ được mỗi nhà sản xuất xác định rõ. |
Nên chọn máy phát điện phù hợp với hoàn cảnh môi trường làm việc
Cấp độ bảo vệ thông dụng là IP21, IP23, IP44, IP54, IP55, IP56, IP65. Các cấp độ bảo vệ khác nhau sẽ thích hợp với các hoàn cảnh môi trường làm việc khác nhau. Thông thường sẽ được sử dụng trong các môi trường khô và sạch sẽ. Ngoài các loại khí dễ cháy nổ, bụi, độ ẩm và các môi trường đặc biệt khác, việc sử dụng mức bảo vệ "IP23" trên thực tế là đủ, không cần sử dụng mức bảo vệ cao hơn.
Digenso cung cấp các máy phát điện có tiêu chuẩn cấp độ bảo vệ IP22, IP23, IP45. Nếu quý khách có nhu cầu về máy phát điện vui lòng liên hệ chúng tôi theo email [email protected]..