Với kinh nghiệm 85 năm trong lĩnh vực sản xuất động cơ, Perkins là một trong top 5 tập đoàn uy tín nhất trên thế giới về động cơ diesel và xăng. Động cơ Perkins là một trong những thương hiệu sản phẩm của hãng Caterpillar, được thành lập từ năm 1932, hiện tại có 8 nhà máy sản xuất trên toàn thế giới với dải động cơ phục vụ cho sản xuất tổ máy phát điện với dải công suất từ 5.6-2250kVA.
- Nhà cung cấp động cơ diesel nổi tiếng trên thế giới từ Anh Quốc
- Chất lượng vượt trội và độ bền cao
- Tối ưu hóa hiệu suất tiêu thụ nhiên liệu và giảm thiểu chi phí vận hành.
Máy phát điện chạy bằng dầu diesel sử dụng động cơ Perkins thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp, hầm mỏ, viễn thông, khách sạn, ngân hàng, nông nghiệp, cảng biển và quân đội.
Nguồn Perkins.com
Model | Vỏ máy | Xuất xứ | Công suất dự phòng | Công suất liên tục | Động cơ | Đầu phát | Giá (VND) | Ngày giao | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
KVA | KW | KVA | KW | Hiệu | Model | Xuất xứ | Hiệu | Model | Xuất xứ | |||||
Perkins-15kVA | G7 (Trung Quốc) | 16 | 13 | 15 | 12 | Perkins | 403A-15G2 | G7 (Trung Quốc) | Leroy Somer | TAL-A40-D | G7 (Trung Quốc) | 192,645,952 | 50 | |
Perkins-13kVA | Trung Quốc | 15 | 12 | 13 | 10 | Perkins | 403A-15G1 | G7 (Trung Quốc) | Leroy Somer | TAL-A40-C | G7 (Trung Quốc) | 202,225,145 | 55 | |
Perkins-20kVA | Trung Quốc | 22 | 18 | 20 | 16 | Perkins | 404A-22G1 | G7 (Trung Quốc) | Leroy Somer | TAL-A40-F | G7 (Trung Quốc) | 218,459,879 | 55 | |
Perkins-20kVA | Việt Nam | 22 | 18 | 20 | 16 | Perkins | 404A-22G1 | Anh | Mecc Alte | ECP28 VL4 | G7 (Trung Quốc) | 256,794,771 | 45 | |
Perkins-20kVA | Việt Nam | 22 | 18 | 20 | 16 | Perkins | 404A-22G1 | Anh | Mecc Alte | ECP28 VL4 | G7 (Trung Quốc) | 260,728,261 | 45 | |
Perkins-30kVA | Việt Nam | 33 | 26 | 30 | 24 | Perkins | 1103A-33G | Anh | Mecc Alte | ECP28 VL4 | G7 (Trung Quốc) | 282,967,453 | 80 | |
Perkins-30kVA | Việt Nam | 33 | 26 | 30 | 24 | Perkins | 1103A-33G | Anh | Mecc Alte | ECP28 VL4 | G7 (Trung Quốc) | 286,900,944 | 80 | |
Perkins-45kVA | Việt Nam | 50 | 40 | 45 | 36 | Perkins | 1103A-33TG1 | G7 (sx Ấn Độ) | Mecc Alte | ECP32 2S4 | G7 (Trung Quốc) | 289,006,050 | 120 | |
Perkins-31kVA | Việt Nam | 34 | 27 | 31 | 24 | Perkins | 1103A-33G | Anh | Mecc Alte | ECP32 1M4 | G7 (Trung Quốc) | 290,964,514 | 80 | |
Perkins-46kVA | Việt Nam | 50 | 40 | 46 | 36 | Perkins | 1103A-33TG1 | G7 (sx Ấn Độ) | Mecc Alte | ECP32 1M4 | G7 (Trung Quốc) | 290,964,514 | 120 | |
Perkins-45kVA | Việt Nam | 50 | 40 | 45 | 36 | Perkins | 1103A-33TG1 | G7 (sx Ấn Độ) | Mecc Alte | ECP32 2S4 | G7 (Trung Quốc) | 292,939,541 | 120 | |
Perkins-31kVA | Việt Nam | 34 | 27 | 31 | 24 | Perkins | 1103A-33G | Anh | Mecc Alte | ECP32 1M4 | G7 (Trung Quốc) | 294,898,005 | 80 | |
Perkins-46kVA | Việt Nam | 50 | 40 | 46 | 36 | Perkins | 1103A-33TG1 | G7 (sx Ấn Độ) | Mecc Alte | ECP32 1M4 | G7 (Trung Quốc) | 294,898,005 | 120 | |
Perkins-48kVA | Việt Nam | 53 | 42 | 48 | 38 | Perkins | 1103A-33TG1 | G7 (sx Ấn Độ) | Mecc Alte | ECP34 1S4 | G7 (Trung Quốc) | 307,611,459 | 120 | |
Perkins-48kVA | Việt Nam | 53 | 42 | 48 | 38 | Perkins | 1103A-33TG1 | G7 (sx Ấn Độ) | Mecc Alte | ECP34 1S4 | G7 (Trung Quốc) | 311,544,950 | 120 |